dầm – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt: ·Nói đất ruộng có nước thấm vào. Ải thâm không bằng dầm ngấu. (tục ngữ)· Ở lâu ngoài mưa. Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi· Ngâm lâu trong nước. Củ cải dầm nước mắm. Cà dầm tương. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn. Cái lọ độc bình này đã bị dầm ...

Đọc thêm

Miệng – Wikipedia tiếng Việt

Miệng, khoang miệng (oral cavity, buccal cavity) hay mồm là phần đầu tiên của hệ tiêu hóa có chức năng nhận thức ăn và bắt đầu tiêu hóa bằng cách nghiền nát cơ học thức ăn thành kích thước nhỏ hơn và trộn với nước miếng.Ngoài chức năng là nơi bắt đầu tiếp nhận và tiêu hóa thức ăn, ở người, miệng còn ...

Đọc thêm

Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp

Thoán Từ trước hết giải hai chữ Phệ Hạp, là nghiền nát để hợp. Ý muốn nói nghiền nát hay trừng trị kẻ ngoan ngạnh trong xã hội, để xã hội được hoà hợp. Vì thế, Thoán Từ nói Phệ Hạp hanh. Thoán Truyện. : , , 。

Đọc thêm

NAT là gì? Tìm hiểu Network Address …

NAT là gì? NAT viết tắt của Network Address Translation, NAT xảy ra khi một trong các địa chỉ IP trong gói IP bị thay đổi. ... Địa chỉ private được định nghĩa trong RFC 1918. 10.0.0.0 – 10.255.255.255; …

Đọc thêm

Nat là gì?(Network address translation)tìm hiểu về hoạt động của Nat

Nat là gì. Nat (Network Address Translation) là một kỹ thuật cho phép chuyển đổi từ một địa chỉ IP này thành một địa chỉ IP khác. Thông thường, NAT được dùng phổ biến trong mạng sử dụng địa chỉ cục bộ, cần truy cập đến mạng công cộng (Internet). Vị trí thực hiện ...

Đọc thêm

Nghiền là gì, Nghĩa của từ Nghiền | Từ điển Việt

The Living room. Nghiền là gì: Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động từ: (phương ngữ) như nghiện ., nghiền ngô, nghiền thức...

Đọc thêm

Susuwatari – Wikipedia tiếng Việt

Susuwatari. Susuwatari (ススワタリ/り ? " bồ hóng lang thang"), cũng gọi là Makkuro kurosuke ( まっくろくろすけ; "makkuro" nghĩa là "màu đen nhánh", "kuro" nghĩa là "đen" và hậu tố "-suke" được sử dụng phổ biến cho tên con trai), là tên của một loại yêu tinh hư cấu được sáng ...

Đọc thêm

Cách đếm và đọc tên các loại răng | Vinmec

Với răng số 4 là răng cối nhỏ thứ nhất và răng 5 là răng cối nhỏ thứ 2. Ví dụ, răng 44 là răng cối nhỏ thứ nhất ở phần cung hàm thứ 4. Răng cối lớn: Là tên các răng để ăn nhai chính, dùng để nhai và nghiền nát thức ăn, …

Đọc thêm

Định nghĩa – Wikipedia tiếng Việt

Định nghĩa. Định nghĩa là sự xác định bằng ngôn ngữ nhất định những đặc trưng cơ bản tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình, với mục đích phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác. Định nghĩa có vai trò ...

Đọc thêm

NAT là gì? Nhiệm vụ và kỹ thuật được sử dụng trong NAT

1 Định nghĩa về NAT? 2 Các chức năng và nhiệm vụ của NAT; 3 Vì sao nên sử dụng kỹ thuật NAT; 4 Ưu và nhược điểm kỹ thuật NAT; 5 Các thuật ngữ thường dùng về kỹ thuật NAT; 6 Phân biệt các loại NAT phổ biến; 7 Cách xác định địa chỉ IP Private và Public

Đọc thêm

Phân biệt IÊN, YÊN và IÊNG

Chúng tôi xin giới thiệu bài Phân biệt IÊN, YÊN và IÊNG được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và …

Đọc thêm

Net Operating Income – NOI Definition là gì? Định nghĩa, …

Net Operating Income – NOI Definition nghĩa là Thu nhập ròng do điều hành - NỘI Definition. Thu nhập hoạt động ròng là một phương pháp định giá được các chuyên gia bất động sản sử dụng để xác định giá trị chính xác của các bất động sản tạo ra …

Đọc thêm

"nghiền" là gì? Nghĩa của từ nghiền trong tiếng Việt. Từ điển …

nghiền. - 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. - trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. - 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền. nđg.

Đọc thêm

Crush là gì? Crush có ý nghĩa gì? Crush có biểu

Crush (danh từ): cảm giác yêu đương mạnh mẽ, nhưng lại không kéo dài được lâu. Đây là cảm giác của những bạn trẻ dành cho người khác, thường là những người lớn tuổi hơn. Hoặc crush là để chỉ những người được nhận cảm xúc si …

Đọc thêm

nghiền – Wiktionary tiếng Việt

Tham khảo. "nghiền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết) Thể loại: Mục ...

Đọc thêm

Vì sao chính quyền Việt Nam e ngại các biểu tượng VNCH?

Cờ vàng ba sọc và các biểu tượng của chính thể Việt Nam Cộng Hòa vẫn còn là điều cấm kỵ tại Việt Nam, gần nửa thế kỷ sau chiến tranh.

Đọc thêm

Crush nghĩa là gì mà giới trẻ thường hay nhắc đến …

Nếu là danh từ: "Crush" có nghĩa là nghiền nát, nghiền nát, ép buộc cái gì đó; Nếu là động từ: "Crush" có nghĩa là nghiền nát, cạy hoặc nghiền nát. "Crush" trong các cụm từ như: To crush, have a crush …

Đọc thêm

Yalta: Kỳ họp bên bờ biển phân chia thế giới sau Thế chiến II

Đúng 75 năm trước, vào lúc sắp kết thúc Thế chiến II, các lãnh đạo Anh, Mỹ và Liên Xô bàn về thế giới thời hậu chiến.

Đọc thêm

nghiền nát trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

Kiểm tra bản dịch của "nghiền nát" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : steam-roller, stamp out. Câu ví dụ.

Đọc thêm

NAT là gì? Toàn tập kiến thức về NAT từ A đến Z

Từ phần tổng hợp định nghĩa trên đây, bạn chắc hẳn cũng tự trả lời được thắc mắc NAT là gì. NAT đơn giản là kỹ thuật hỗ trợ chuyển đổi IP nội miền sang IP ngoại miền, tạo điều kiện để người dùng truy …

Đọc thêm

Giá Net Là Gì? Sự Khác Biệt Giữa Giá Gross Và Giá Net

Như đã nói ở phần trên, chúng tôi có một cách tính giá Net như sau: Để tính được giá phí VAT và phí dịch vụ từ $50, người dùng thực hiện bằng phép toán 50 + 50*10% + 50*5% (50*10% là giá VAT, 50*5% là giá dịch vụ) Ngoài ra, mọi người sẽ còn gặp một trường hợp giá Net là ...

Đọc thêm

Vietgle Tra từ

nghiền. [nghiền] |. động từ. to crush; to pound; to grind. nghiền vật gì thành bột. to grind something to dust. (colloq) cram; grind. nghiền để thi.

Đọc thêm

Nat Test là gì? Tìm hiểu kỳ thi năng lực tiếng Nhật 2023

NAT Test là kỳ thi để đánh giá năng lực tiếng Nhật cho người nước ngoài nhằm kiểm tra và đánh giá trình độ Nhật ngữ của người học. Kỳ thi NAT-Test tiếng Nhật được tổ chức tại Nhật Bản bởi Ủy ban quản lý Japanese (Senmon Kyouiku Publishing Co.,Ltd). Những trường hợp ...

Đọc thêm

.Net là gì?

Nói một cách dễ hiểu, nền tảng .NET là phần mềm có thể thực hiện những tác vụ sau: Dịch mã ngôn ngữ lập trình .NET thành hướng dẫn mà thiết bị máy tính có thể xử lý. Cung cấp các tiện ích để phát triển phần mềm hiệu quả. Ví dụ: nó có thể tìm thời gian hiện ...

Đọc thêm

NAT là gì? 3 loại NAT (Network Address Translation) bạn cần …

Địa chỉ private được định nghĩa trong RFC 1918. 10.0.0.0 - 10.255.255.255. 172.16.0.0 - 172.31.255.255. 192.168.0.0 - 192.168.255.255. Địa chỉ public: Là các địa chỉ còn lại. Các địa chỉ public là các địa chỉ được cung cấp bởi các …

Đọc thêm

Ăn trầu – Wikipedia tiếng Việt

Các quốc gia có tục ăn trầu phổ biến. Ăn trầu là một tập tục phổ biến ở vùng nhiệt đới châu Á và châu Đại Dương, dùng hỗn hợp lá trầu không và cau.. Tục ăn trầu có công dụng làm thơm miệng và là nghi thức xã giao cùng lễ nghi ở Nam Á và Đông Nam Á.

Đọc thêm

Nghĩa của từ Nghiền nát

Nghĩa của từ Nghiền nát - Từ điển Việt - Anh: crush, smash up, Anh - Việt Anh - Anh Việt - Anh Pháp - Việt Việt - Pháp Việt - Việt Nhật - Việt Việt - Nhật Anh - Nhật Nhật - Anh Viết …

Đọc thêm

NGHIỀN

sự nghiền (từ khác: sự nhai, sự gặp, tiếng lạo xạo, tiếng răng rắc)

Đọc thêm

NAT là gì? NAT hoạt động như thế nào trong mạng?

NAT là viết tắt của từ Network Address Translation có nghĩa là Biên dịch địa chỉ mạng. Đây là một kỹ thuật cho phép chuyển đổi từ một địa chỉ IP này thành một địa chỉ IP khác. Thông thường, NAT được dùng phổ biến …

Đọc thêm

Gỗ MDF là gì? Phân loại & So sánh

Gỗ công nghiệp MDF được hình thành từ chất liệu gì là câu hỏi được rất nhiều quan tâm. Chất liệu chính để tạo nên gỗ MDF là các loại gỗ tự nhiên, mảnh vụn hay nhánh cây vv… được đập nhỏ, nghiền nát bằng máy, tạo thành các sợi gỗ nhỏ cellulo.

Đọc thêm

NGHIỀN NÁT Tiếng anh là gì

bản dịch theo ngữ cảnh của "NGHIỀN NÁT" trong tiếng việt-tiếng anh. Ta sẽ nghiền nát xương của ngươi để làm bánh mì của ta. - I will grind your bones to make my bread.

Đọc thêm

.NET là gì? Học gì để trở thành lập trình viên .NET? (update …

CỘNG ĐỒNG ASP.NET. ASP.NET là công nghệ phổ biến trong lập trình .NET. 7. ASP.NET. Cổng thông tin của Microsoft, cung cấp mọi thông tin chính thức về ASP.NET. 8. ASP.NET World. Một cổng thông tin hữu ích khác, nơi bạn có thể tìm tutorials, tin tức và các resource ASP.NET nhanh chóng. 9. ASP ...

Đọc thêm

เกม ทํา อาหาร ทะเล ขาย

สมัคร ufa168 โบนัส ทันที - Nguyên nhân cuối cùng là ý thức vĩnh cửu và bất tử của con người siêu việt có đặc tính thuần khiết và không thể phá hủy, nó sẽ chủ động bác bỏ hoặc thậm chí trực tiếp nghiền nát ý nghĩa thực sự bất tử bên ngoài. !

Đọc thêm

Nghiền nát

nghiền nát - từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng vi . af; am; ar; az; be; bg; bn; bs; ca; ceb; cn; co; cs; cy; da; de; el; en; eo; es; et; eu; fa; fi; fr; fy; ga; gd; gl; gu; ha; haw; hi; …

Đọc thêm

NAT là gì? Hướng dẫn cách kết nối mạng NAT dễ …

NAT hay Network Address Translation giúp địa chỉ mạng cục bộ ( Private) truy cập được đến mạng công cộng ( Internet ). Vị trí để thực hiện kỹ thuật NAT là router biên, nơi kết nối 2 loại mạng này. NAT …

Đọc thêm

Nghĩa của từ Nghiền

ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra. nghiền ngô. nghiền thức ăn cho gia súc. (Khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ. "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ Bảy bán cân, đọc hết lại …

Đọc thêm

Ghiền là gì, Nghĩa của từ Ghiền | Từ điển Việt

Ghiền là gì: Động từ (Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa : nghiền. ... Tham gia các hoạt động xã hội là một cách hiệu quả để gặp gỡ những người mới. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động tình nguyện,... để có cơ hội gặp ...

Đọc thêm

Tìm hiểu 3 chức năng của răng | Vinmec

Trong đó, có 3 chức năng chính gồm chức năng nhai, phát âm và tạo thẩm mỹ cho khuôn mặt. 1. Chức năng nhai của răng. Răng được coi là bộ phận đầu tiên tham gia vào quá trình tiêu hóa thức ăn. Răng có chức năng cắt nhỏ …

Đọc thêm

Net of Tax là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Definition: Net of tax is the amount left after adjusting for the effects of tax. Net of tax can be a consideration in any situation where taxation is involved. Individuals and businesses often analyze before tax and after-tax values to make investment decisions and purchasing decisions. Net of tax is also an important part of expense analysis ...

Đọc thêm

Sản phẩm mới