dầm – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt: ·Nói đất ruộng có nước thấm vào. Ải thâm không bằng dầm ngấu. (tục ngữ)· Ở lâu ngoài mưa. Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi· Ngâm lâu trong nước. Củ cải dầm nước mắm. Cà dầm tương. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn. Cái lọ độc bình này đã bị dầm ...
Đọc thêm