TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
6. zebra crossing (n) /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/: vạch kẻ đường cho người đi bộ. – This is the zebra crossing. Đây là vạch ngựa vằn cho người đi qua đường. – When you walk across the street, you should step on zebra crossing. Khi băng qua đường, bạn nên bước trên đường ngang.
Đọc thêm