Nghĩa của từ Crush

(nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan to crush one's enemy tiêu diệt kẻ thù ... nghiền nát. nghiền cullet crush sự nghiền thủy tinh vụn ... Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ...

Đọc thêm

Sự cố đám đông chèn ép – Wikipedia tiếng Việt

Có nguy cơ bị nghiền nát khi mật độ đám đông vượt quá khoảng bốn người trên một mét vuông. Đối với một người trong đám đông, một tín hiệu nguy hiểm và một lời cảnh báo hãy ra khỏi đám đông nếu có thể, là cảm giác bị chạm vào cả bốn phía.

Đọc thêm

NGHIỀN NÁT Tiếng anh là gì

được nghiền nát. để nghiền nát. sẽ nghiền nát. đã nghiền nát. là nghiền nát. Nghiền nát khoai lang tím thành một[...] Purple mashed potatoes into a thick mixture. Nghiền …

Đọc thêm

Phân biệt IÊN, YÊN và IÊNG

Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Phân biệt IÊN, YÊN và IÊNG. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5. Nâng cấp gói Pro để trải ...

Đọc thêm

Co sập – Wikipedia tiếng Việt

Còn sự co sập (dưới) thì vật thể sụp đổ vào chính nó (thường là bị nghiền nát bởi lực nào đó bên ngoài). Co sập (tiếng Anh: implosion) là một quá trình trong đó vật thể bị phá hủy bằng cách sụp đổ (hoặc bị ép) vào chính nó. Đối lập với sự nổ thì sự co sập ...

Đọc thêm

Nghĩa của từ Nghiền

Động từ. ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra. nghiền ngô. nghiền thức ăn cho gia súc. (Khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ. "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ Bảy bán cân, đọc hết …

Đọc thêm

"Bite off more than you can chew" nghĩa là gì?

Nếu bạn ' bite off more than you can chew ' (ngoạm nhiều hơn những gì có thể nhai), có nghĩa là bạn cố làm nhiều hơn những gì bạn có thể. Ví dụ. I have bitten off more than I can chew by taking on this extra work – I don't think I'll get it finished on time. David and Sarah planned to completely renovate ...

Đọc thêm

omgahạkekaẹầkầhha

biệt là tại các trường đại học Chicago và ia. Trong Đường về Nô lệ, xuất bản năm 1944, Hayek lập luận rằng kế hoạch của chính phủ, bằng cách nghiền nát chủ nghĩa cá nhân, sẽ tất yếu dẫn đến sự kiểm soát mang tính toàn trị.

Đọc thêm

Nghĩa của từ Nghiền nát

Nghĩa của từ Nghiền nát - Từ điển Việt - Anh: crush, smash up, Anh - Việt Anh - Anh Việt - Anh Pháp - Việt Việt - Pháp Việt - Việt Nhật - Việt Việt - Nhật Anh - Nhật Nhật - Anh Viết …

Đọc thêm

xổ số đài bắc hôm nay

8day Mọi khía cạnh đều bị nghiền nát. Chơi slot với website chỉ có giải lớn, thắng nhanh nhất vòng break 168 Vương Triệt xoay người, nghiêm túc nhìn xem, chậm rãi lật bảng vẽ lại: "Đây chính là ngươi!" ... "Ta đã cứu được Khổng …

Đọc thêm

Soạn dịch Tỳ Khưu Đức Hiền

MAHA có nghĩa là lớn, cao, vĩ đại, hùng mạnh, và dồi dào. ... thì tử thần có dễ dàng lê bánh xe của thần chết đến để nghiền nát sinh mệnh của người kia không, hở đại vương? - Chắc chắn là vậy rồi! - Nhưng trái lại, nếu người ấy có quy y, …

Đọc thêm

Đa-ni-ên 7 / BTT / Kinh Thánh

Đa-ni-ên 7:1 Năm đầu đời vua Bên-xát-sa, nước Ba-by-lôn, Đa-ni-ên đang nằm trên giường, thì thấy chiêm bao, và những sự hiện thấy trong đầu mình. Người bèn viết chiêm bao đó ra, và thuật lại đại lược các sự ấy. 7:2 Vậy, Đa-ni-ên nói rằng: Đang đêm, ta nhìn xem trong sự hiện thấy, và, nầy, có bốn hướng ...

Đọc thêm

Gigantopithecus – Wikipedia tiếng Việt

Gigantopithecus. Gigantopithecus là một chi vượn người tồn tại từ 9 triệu năm trước đây cho đến 100.000 năm trước đây [2], ở khu vực ngày nay là Trung Quốc, Ấn Độ và Việt Nam, có nghĩa rằng Gigantopithecus sống cùng thời kỳ và vị trí với những dạng người sớm như Homo ...

Đọc thêm

nghiền trong tiếng Tiếng Anh

Phép dịch "nghiền" thành Tiếng Anh. grind, pound, crush là các bản dịch hàng đầu của "nghiền" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ …

Đọc thêm

Nghiền, bẻ thuốc để uống – Hại nhiều hơn lợi!

Nếu nghiền hay bẻ viên, hoạt chất sẽ bị phân hủy bởi acid ở dạ dày. Dạng thuốc phóng thích dược chất kéo dài . Tên thuốc loại này thường kèm với chữ Adalate LP, Procan SR, Adalat LA, nghĩa là "có tác dụng kéo dài" hoặc "tác dụng chậm".

Đọc thêm

xe bán tải

lich thi dau v league 2023 Hl8 :Thanh kiếm từ tính có nghĩa là tôi sẽ quan sát từ bên lề.,Vương Triệt nhìn một cái rồi nói: "Căn cứ quân sự ở đây có lẽ đã được tạm thời di dời, rất có thể là ở bên trong thành phố Lâm Hải. Thành phố Lâm Hải được bao bọc bởi sông Hải Hà và được xây dựng trên một ...

Đọc thêm

Tra từ: hải

con sông, nhánh sông. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi "Bột Hải" là "Bột Giải" . 2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Như: "tương hồ hải liễu" đem hồ ...

Đọc thêm

Tuyển khoáng – Wikipedia tiếng Việt

Tuyển khoáng. Đập vỡ, một dạng của đập nghiền, là một trong những thao tác đơn nguyên của tuyển khoáng. Trong lĩnh vực luyện kim khai khoáng, tuyển khoáng, còn được gọi là tuyển quặng, là quá trình tách các khoáng sản có giá trị thương mại từ quặng của chúng.

Đọc thêm

Dahlia – Ý nghĩa và biểu tượng

Ý nghĩa tiêu cực của Dahlia – Trong một số ngữ cảnh, loài hoa này cũng có thể tượng trưng cho sự phản bội, bất ổn và không trung thực, có thể là do niềm tin cũ rằng chúng đã được sử dụng như một điềm báo về sự phản bội hoặc một lời …

Đọc thêm

Cacao nibs (cacao ngòi) là gì? Có lợi ích gì đối với sức khỏe?

Cacao ngòi là những hạt cacao bị nghiền nát hay hạt ca cao từ cây cacao Theobroma. Khi quả cacao được thu hoạch, hạt cacao sẽ được đem đi sấy khô, lên men và nghiền thành những mẩu vụn nhỏ, có màu nâu tối, đây chính ra cacao nibs.

Đọc thêm

Miệng – Wikipedia tiếng Việt

Miệng, khoang miệng (oral cavity, buccal cavity) hay mồm là phần đầu tiên của hệ tiêu hóa có chức năng nhận thức ăn và bắt đầu tiêu hóa bằng cách nghiền nát cơ học thức ăn thành kích thước nhỏ hơn và trộn với nước miếng.Ngoài chức năng là nơi bắt đầu tiếp nhận và tiêu hóa thức ăn, ở người, miệng còn ...

Đọc thêm

thaibetflik

Tiên thiên cấp mười, có nghĩa là võ hồn tốc độ tu luyện nhanh gấp mười lần bình thường. ... Beo89 Bị nghiền nát một cách không thương tiếc. Môi trường cũng rất tốt, không giống như ở miền Bắc rất lạnh.

Đọc thêm

nghiền nát trong Tiếng Anh là gì?

nghiền nát * ngđtừ. steam-roller * thngữ. to grind down, to grind out, to crush up, to stamp out

Đọc thêm

Xà bần – Wikipedia tiếng Việt

Tái chế Bê tông và gạch. Bê tông và gạch có thể được tái chế bằng cách nghiền nát nó thành các mảnh vụn. Sau khi được sắp xếp, sàng lọc và các chất gây ô nhiễm được loại bỏ đi, bê tông và gạch vụn có thể được sử dụng trong …

Đọc thêm

ĐẬP NÁT Tiếng anh là gì

bản dịch theo ngữ cảnh của "ĐẬP NÁT" trong tiếng việt-tiếng anh. Tất cả các hình tượng nó sẽ bị đập nát; - All her images will be shattered, ... Những cảm xúc như sợ hãi và xấu hổ có thể đập nát chủ nghĩa khắc kỉ của triết gia. ... nghiền nát crush smash đè bẹp lòng ...

Đọc thêm

Nghiền là gì, Nghĩa của từ Nghiền | Từ điển Việt

The Living room. Nghiền là gì: Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động từ: (phương ngữ) như nghiện ., nghiền ngô, nghiền thức...

Đọc thêm

nghiền nát in English

Translation of "nghiền nát" into English. steam-roller, stamp out are the top translations of "nghiền nát" into English. Sample translated sentence: Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV. ↔ I can't believe you had to crush the RV. nghiền nát. + Add translation.

Đọc thêm

'nghiền' là gì?. Nghĩa của từ 'nghiền'

Nghiền nát bởi bộ máy? Crushed by The Machine? 5. Cùng hạt dẻ và khoai tây nghiền. With chestnuts and mashed potatoes. 6. Chúng là máy nghiền những chú chim. They are -blending machines. 7. Nếu bạn có 500g, 1000, 1 kg, anh ta sẽ nghiền cho bạn; cối xay bột sẽ không nghiền nát được.

Đọc thêm

'nghiền' là gì?. Nghĩa của từ 'nghiền'

Nghĩa của từ nghiền. trong Từ điển Việt - Anh. @nghiền. * verb. - to crush; to pound; to grind. =nghiền vật gì thành bột+to grind something to dust. Những mẫu câu có liên quan …

Đọc thêm

Nghĩa của từ Nghiền

Nghĩa của từ Nghiền - Từ điển Việt - Anh: To crush; to pound; to grind., bray, break, break up, cobble, comminution, crunch,

Đọc thêm

Crush là gì? Ý nghĩa phổ biến của crush đối với giới trẻ

Crush là từ có nhiều nghĩa ở danh từ, động từ, thành ngữ.Nghĩa phổ biến nhất của crush là gì, nhất là với giới trẻ ngày nay, diễn tả trạng thái thích một ai đó, tình cảm từ một phía, không quan trọng đối phương nghĩ gì.. Giải nghĩa crush theo từng dạng từ: Danh từ: Sự ép, nghiền, vắt, đè nát.

Đọc thêm