Đóng mộc tiếng Anh là gì? Nên dùng cụm từ gì là chính xác?

Con dấu tiếng anh dùng từ là "Seal", úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là "sealed" (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc) Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that ...

Đọc thêm

Quy định mới nhất về quản lý và sử dụng con dấu doanh …

Từ năm 2021, vì yêu cầu về giao dịch nhanh chóng, xuyên biên giới và rút gọn thủ tục hành chính ngày càng tăng thì Nhà nước quy định ngoài các con dấu truyền thống được làm ở các cơ sở khắc dấu thì chữ kí số cũng được quy định là con dấu chính thức, có đầy đủ ...

Đọc thêm

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch & Từ điển từ …

Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Đọc thêm

1. Phải làm gì khi mất con dấu của doanh nghiệp

Như vậy, nếu công ty của bạn thành lập trước ngày 01/7/2015 bị mất con dấu thì phải làm thủ tục thông báo với cơ quan công an về việc mất con dấu, mất giấy chứng nhận mẫu dấu cho cơ quan …

Đọc thêm

Đóng Mộc Tiếng Anh Là Gì? Con Dấu, Kí Tên, đóng Dấu …

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt ...

Đọc thêm

Đóng dấu Tiếng Anh là gì? Ký và đóng dấu tiếng …

+ Cụm từ "Stamp" cũng có nghĩa là con dấu, hành động đóng dấu là stamped Theo định nghĩa của từ điển Cambridge: an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims …

Đọc thêm

con dấu trong Tiếng Trung, dịch, Tiếng Việt

Kiểm tra bản dịch của "con dấu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Trung Glosbe :,, . Câu ví dụ.

Đọc thêm

Con dấu ở Nhật Bản

Con dấu mà người Nhật dùng ngày nay được du nhập từ Trung Quốc cách đây nhiều thế kỷ. Tuy rằng con dấu không do người Nhật tạo ra nhưng họ đã tiếp nhận và cải biến nó để trở thành một nét văn hóa riêng của mình. Con dấu được sử dụng cho mục đích chính trị ...

Đọc thêm

Từ điển Glosbe

Từ điển Glosbe - một nơi, tất cả các ngôn ngữ! Bản dịch, câu ví dụ, bản ghi phát âm và tài liệu tham khảo ngữ pháp. ... Tham gia cùng chúng tôi và chia sẻ kiến thức của bạn! ... Chỉ cần đánh dấu các bản dịch mà bạn cảm thấy thích. (sắp ra mắt) Glosbe Tự hào được ...

Đọc thêm

Dịch vụ khắc dấu DT Stamp – đẳng cấp trên từng con dấu …

Với dịch vụ khắc dấu tại DT chỉ chuyên cung cấp con dấu chất lượng, hoàn toàn không có khái niệm sử dụng, cung cấp con dấu hàng nhái, kém chất lượng. Chính vì vậy, giá thành chắc chắn sẽ không thể rẻ như con …

Đọc thêm

Con dấu tiếng Trung là gì?

Con dấu hiện tại được dịch sang tiếng Anh là 2 từ và cả hai đều được công nhận là 2 từ chính xác. Với mỗi trường hợp từ đóng dấu (đóng mộc) cũng sẽ tương …

Đọc thêm

OFFICIAL SEAL

Tra từ 'official seal' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

Đọc thêm

Che Giấu hay Che Dấu mới đúng chính tả?

Trong từ điển tiếng việt không có từ che dấu. Điều này đồng nghĩa với việc che dấu là từ không có nghĩa và là từ sai chính tả. Do đó, chúng ta không nên dùng từ này trong cả văn nói lẫn văn viết. >> Nên gọi Sếp hay …

Đọc thêm

Từ điển – Wikipedia tiếng Việt

Từ điển có nhiệm vụ, nhất là từ điển bách khoa toàn thư, giúp người xem hiểu và vận dụng (sử dụng) chính xác một từ, ngữ, thuật ngữ, thành ngữ, khái niệm, phạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ nhiệm vụ này, từ điển đã ...

Đọc thêm

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.

Đọc thêm

Quy định mới về con dấu doanh nghiệp, sự thay đổi cần thiết theo thông

Từ khóa: Con dấu doanh nghiệp, quy định mới, Luật Doanh nghiệp 2014. 1. Một số quy định cụ thể về con dấu trước khi Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực + Theo Từ điển Tiếng Việt: Dấu là vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngà …

Đọc thêm

Đóng dấu Tiếng Anh là gì?

Đóng dấu Tiếng Anh. Con dấu là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Con dấu thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý …

Đọc thêm

CON DẤU

con dấu {danh từ} con dấu (từ khác: ấn tín, dấu, ấn, cái ấn, cái triện) volume_up. official seal {danh} con dấu (từ khác: ấn, cái ấn, cái triện, hải cẩu, dấu niêm phong) …

Đọc thêm

Dấu diếm hay Giấu giếm? Dấu diếm hay Giấu diếm? Dấu giếm …

Ví dụ: con dấu, dấu chân, đóng dấu, dấu chấm, dấu hỏi, dấu ngã, dấu huyền, dấu nặng,… Giếm: chỉ những việc mờ ám, không rõ ràng. Theo phân tích trên, Dấu giếm cũng là một từ không có trong từ điển Tiếng Việt và hoàn toàn không có ý nghĩa.

Đọc thêm

Đóng dấu Tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Cambridge: seale is an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved. Tức, con dấu là một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính ...

Đọc thêm

'Giấu giếm' hay 'dấu diếm' đúng chính tả

Vì vậy, từ dấu diếm là một từ vô nghĩa. => Như vậy, giấu giếm là từ đúng chính tả, còn dấu diếm là từ sai, không có nghĩa. Ngoài cặp từ giấu giếm, trong tiếng Việt còn rất nhiều cặp từ có phát âm giống nhau dễ gây …

Đọc thêm

Con dấu của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng …

Chú thích: (1) Khoản 1, Điều 3. Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Về quản lý và sử dụng con dấu. (2) Từ điển bách khoa toàn thư online. (3) Việt Nam Quốc dân Công báo, ngày …

Đọc thêm

Từ – Wikipedia tiếng Việt

Từ láy tiếng Việt có độ dài tối thiểu là hai tiếng, tối đa là bốn tiếng và còn có loại ba tiếng. Tuy nhiên, loại đầu tiên là loại tiêu biểu nhất cho từ láy và phương thức láy của tiếng Việt. Một từ sẽ được coi là từ láy khi các yếu tố cấu tạo nên chúng có ...

Đọc thêm

Con dấu tiếng Trung là gì?

Con-dau-con-ty. Con dấu doanh nghiệp (tiếng Anh là Corporate seal hoặc company Stamp) là một vật dùng để xác thực các văn bản chính thức. Con dấu là sự khẳng định về giá trị pháp lý của các văn bản, cũng như tính xác thực của các văn bản này. Đối …

Đọc thêm

Phép dịch "con dấu" thành Tiếng Nhật

Tuy nhiên, con dấu chính thức của CIA không được sao chép mà không có sự cho phép theo đòi hỏi của Đạo luật CIA năm 1949 (50 U.S.C. mục 403m). 、CIAのな は、1949のCIA (50 U.S.C. section 403m) のにより、なしにはできない。

Đọc thêm

Con Dấu Tiếng Anh Là Gì? Quy Chế Về Đóng Dấu Tiếng Anh …

Theo từ điển Cambridge: seale is an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved. ... Tạm dịch, Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực. Qua nội dung trên, ta đã hiểu rõ ...

Đọc thêm

Che giấu hay che dấu? Đâu mới là từ đúng chính tả

Khi ghép 2 từ "che" và "dấu" lại với nhau ta sẽ được một từ không có nghĩa. Giữa hai thành phần che, dấu không có sự giao thoa về nghĩa. Nên tất nhiên không thể hợp lại thành từ mới. Vậy nên có thể …

Đọc thêm

Đóng dấu tiếng Anh là gì?

Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức ...

Đọc thêm

Con dấu tiếng Anh là gì, đóng dấu tiếng Anh là gi?

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực) VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng ...

Đọc thêm

Những lỗi sai khó chấp nhận của cuốn "Từ điển chính tả tiếng Việt"

Qua so sánh đối chiếu chúng tôi thấy cuốn Từ điển chính tả tiếng Việt (2018) và cuốn Từ điển chính tả tiếng Việt phổ thông (Nguyễn Văn Khang – NXB Khoa học Xã hội - 2003), gần như giống nhau hoàn toàn. Nghĩa là có tới gần như số lỗi được bê nguyên xi từ cuốn trước (2003) sang cuốn sau (2018).

Đọc thêm

Con dấu tiếng Anh là gì, đóng dấu tiếng Anh là gi?

Xem thêm dịch thuật tại Hậu Giang "Stamp" với nghĩa là con dấu. Con dấu tiếng anh dùng từ là "Stamp" lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là "stamped" (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu). Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal ...

Đọc thêm

Con dấu tiếng Trung là gì?

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực) VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng ...

Đọc thêm

Phép dịch "ĐÓNG DẤU" thành Tiếng Nhật

+ Thêm bản dịch Thêm đóng dấu Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Nhật . スタンプ noun. 18 Vài sự bổ nhiệm có thể được thông báo bằng thư có đóng dấu chính thức của một thực thể pháp lý. ... cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

Đọc thêm

Như thế nào là làm giả con dấu chứng từ?

Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10 - 100 triệu đồng, tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản, bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 1 - 5 năm; tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan tổ chức (Điều 267 BLHS ...

Đọc thêm

Con Dấu Tiếng Anh Là Gì, đóng Dấu Tiếng Anh Là Gi?

Mục Lục. 1 Con dấu tiếng Anh là gì? nên dùng cụm từ gì là chính xác. 1.1 "Seal" với nghĩa là con dấu; 1.2 "Stamp" với nghĩa là con dấu; 1.3 Nên dùng Seal hay stamp để chỉ con dấu; 2 Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nó. 2.1 Những điều cần lưu ý khi dịch thuật tài liệu có chữ ký và ...

Đọc thêm

Ra mắt chính thức "Từ điển Bun

Ngày 12/4/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN đã tổ chức Lễ ra mắt chính thức "Từ điển Bun - Việt". Báo Hàn ra mắt phiên bản điện tử tiếng Việt. Mới đây, báo Hàn Quốc có tên Ulsan City News đã ra mắt phiên bản báo điện tử bằng tiếng Việt ...

Đọc thêm